- Chỉ số PMI ngành dịch vụ của Anh tăng nhẹ lên 51,4 vào tháng 12, vượt qua ước tính.
- Chỉ số PMI ngành sản xuất tại Anh giảm thêm xuống 47,3 vào tháng 12.
- GBP/USD mở rộng mức tăng trên 1,2650 sau khi công bố chỉ số PMI kinh doanh của Anh.
Chỉ số người quản trị mua hàng (PMI) ngành sản xuất của S&P Global/CIPS Anh đã điều chỉnh theo mùa giảm thêm xuống 47,3 vào tháng 12 từ 48,0 vào tháng 11. Dữ liệu không đạt được sự đồng thuận của thị trường là 48,1
Trong khi đó, Chỉ số hoạt động kinh doanh dịch vụ sơ bộ của Anh đã tăng lên 51,4 vào tháng 12 sau khi đạt 50,8 vào tháng 11 trong khi vẫn cải thiện kỳ vọng là 51,0.
Bình luận về dữ liệu PMI nhanh, Chris Williamson, Chuyên gia kinh tế trưởng tại S&P Global Market Intelligence cho biết: “Các doanh nghiệp đang báo cáo một loạt tin tức ảm đạm khi năm 2024 sắp kết thúc, với tăng trưởng kinh tế đình trệ, việc làm giảm sút và lạm phát tăng trở lại”.
Ý nghĩa của FX
GBP/USD tiếp tục tăng để lấy lại mức 1,2650 sau dữ liệu PMI hỗn hợp của Vương quốc Anh. Cặp tiền tệ này tăng 0,38% trong ngày, tính đến thời điểm viết bài.
Giá bảng Anh hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Bảng Anh (GBP) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hôm nay. Bảng Anh là đồng tiền mạnh nhất so với Đô la Mỹ.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF |
---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.13% | -0.37% | 0.02% | -0.06% | -0.21% | -0.33% | -0.38% |
EUR | 0.13% | -0.18% | 0.26% | 0.14% | 0.09% | -0.12% | -0.18% |
GBP | 0.37% | 0.18% | 0.31% | 0.32% | 0.27% | 0.04% | -0.01% |
JPY | -0.02% | -0.26% | -0.31% | -0.08% | -0.22% | -0.32% | -0.31% |
CAD | 0.06% | -0.14% | -0.32% | 0.08% | -0.10% | -0.28% | -0.33% |
AUD | 0.21% | -0.09% | -0.27% | 0.22% | 0.10% | -0.21% | -0.28% |
NZD | 0.33% | 0.12% | -0.04% | 0.32% | 0.28% | 0.21% | -0.07% |
CHF | 0.38% | 0.18% | 0.00% | 0.31% | 0.33% | 0.28% | 0.07% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
作者:Nhóm FXStreet,文章来源FXStreet,版权归原作者所有,如有侵权请联系本人删除。
风险提示:以上内容仅代表作者或嘉宾的观点,不代表 FOLLOWME 的任何观点及立场,且不代表 FOLLOWME 同意其说法或描述,也不构成任何投资建议。对于访问者根据 FOLLOWME 社区提供的信息所做出的一切行为,除非另有明确的书面承诺文件,否则本社区不承担任何形式的责任。
FOLLOWME 交易社区网址: followme.asia
加载失败()