Dự báo giá chỉ số đô la Mỹ: Duy trì mức tăng quanh 107,00 bất chấp xu hướng giảm giá tăng lên

avatar
· 阅读量 14
  • Chỉ số đô la Mỹ có thể phải đối mặt với thách thức khi RSI 14 ngày vẫn dưới 50, báo hiệu xu hướng giảm giá tăng lên.
  • Hỗ trợ chính xuất hiện xung quanh ranh giới dưới của kênh giảm dần tại 106,30.
  • DXY có thể nhắm đến mức kháng cự chính tại EMA chín ngày là 107,34

Chỉ số đô la Mỹ (DXY) tăng nhẹ vào thứ Ba, dao động quanh mức 107,00 trong giờ giao dịch châu Âu sau ba phiên giảm liên tiếp. Biểu đồ hàng ngày cho thấy xu hướng giảm giá đang chiếm ưu thế khi chỉ số này vẫn bị giới hạn trong kênh giảm dần.

Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) 14 ngày nằm dưới mốc 50, báo hiệu đà giảm giá đang mạnh lên. Ngoài ra, DXY vẫn nằm dưới các đường trung bình động hàm mũ (EMA) chín và 14 ngày, củng cố đà giá ngắn hạn yếu.

Mặt khác, Chỉ số đô la Mỹ có thể kiểm tra ranh giới dưới của kênh giảm dần tại 106,30, tiếp theo là hỗ trợ tâm lý tại 106,00. Việc phá vỡ dưới mức này có thể làm sâu thêm xu hướng giảm, có khả năng đẩy chỉ số này về mức thấp nhất trong ba tháng là 105,41, được ghi nhận vào ngày 6 tháng 12.

Ngược lại, kháng cự ngay lập tức nằm tại EMA chín ngày là 107,34, tiếp theo là EMA 14 ngày tại 107,54. Một sự phá vỡ quyết định trên các mức này có thể cải thiện đà ngắn hạn, mở ra cơ hội cho một động thái hướng tới ranh giới trên của kênh giảm dần tại 109,50, với tiềm năng tăng thêm về mức cao nhất trong năm tuần là 109,80, được thử nghiệm lần cuối vào ngày 3 tháng 2.

Chỉ số đô la Mỹ: Biểu đồ hàng ngày

Dự báo giá chỉ số đô la Mỹ: Duy trì mức tăng quanh 107,00 bất chấp xu hướng giảm giá tăng lên

Đô la Mỹ GIÁ Hôm nay

Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đô la Mỹ (USD) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đô la Mỹ mạnh nhất so với Đô la New Zealand.

USD EUR GBP JPY CAD AUD NZD CHF
USD 0.17% 0.06% 0.35% 0.04% 0.07% 0.48% -0.04%
EUR -0.17% -0.11% 0.21% -0.13% -0.11% 0.31% -0.21%
GBP -0.06% 0.11% 0.31% -0.02% -0.00% 0.41% -0.11%
JPY -0.35% -0.21% -0.31% -0.32% -0.30% 0.10% -0.41%
CAD -0.04% 0.13% 0.02% 0.32% 0.02% 0.44% -0.09%
AUD -0.07% 0.11% 0.00% 0.30% -0.02% 0.42% -0.14%
NZD -0.48% -0.31% -0.41% -0.10% -0.44% -0.42% -0.52%
CHF 0.04% 0.21% 0.11% 0.41% 0.09% 0.14% 0.52%

Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đô la Mỹ từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đồng Yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho USD (đồng tiền cơ sở)/JPY (đồng tiền định giá).

Chia sẻ: Cung cấp tin tức

风险提示:以上内容仅代表作者或嘉宾的观点,不代表 FOLLOWME 的任何观点及立场,且不代表 FOLLOWME 同意其说法或描述,也不构成任何投资建议。对于访问者根据 FOLLOWME 社区提供的信息所做出的一切行为,除非另有明确的书面承诺文件,否则本社区不承担任何形式的责任。

FOLLOWME 交易社区网址: followme.asia

喜欢的话,赞赏支持一下
avatar
回复 0

加载失败()

  • tradingContest